ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA VII, NHIỆM KỲ 1968 - 1971
Danh sách đại biểu HĐND tỉnh các khóa căn cứ theo các văn bản lưu trữ của các cuộc bầu cử, kỳ họp thứ nhất
của HĐND tỉnh các nhiệm kỳ và được sắp sếp theo vần ABC
| 1. Ông Lã Văn Bảo |
34. Ông Tiếu Hoa Nghi |
| 2. Ông Thạch Thanh Bình |
35. Ông Hoàng Nghiêm |
| 3. Ông Hoàng Văn Chang |
36. Ông Nguyễn Đức Nghinh |
| 4. Ông Lý Văn Châu |
37. Bà Phạm Thị Nhài |
| 5. Ông Long Châu |
38. Ông Lương Thế Nho |
| 6. Ông Triệu Trung Chính |
39. Bà Ninh Thị Phúc |
| 7. Bà Đinh Thị Chính |
40. Ông Chẩu Đức Phương |
| 8. Ông Nông Văn Chu |
41. Bà Đặng Thị Quan |
| 9. Ông Hoàng Chu |
42. Ông Lý Tiến Quân |
| 10. Ông Đỗ Văn Chuyền |
43. Ông Chu Văn Quản |
| 11. Ông Ma Văn Dần |
44. Ông Vy Văn Quang |
| 12. Ông Ngô Đàm |
45. Ông Phạm Mạnh Quỳ |
| 13. Ông Lê Văn Hạ |
46. Bà Hoàng Thị Sâm |
| 14. Ông Bàn Chí Hàm |
47. Bà Trần Thị Sâm |
| 15. Bà Vũ Thị Hạt |
48. Ông Bàn Khuê Sỹ |
| 16. Bà Hà Thu Hiền |
49. Ông Lý Văn Thân |
| 17. Ông Hà Phúc Hiện |
50. Bà Hoàng Thị Thành |
| 18. Ông Phạm Ngọc Hồ |
51. Ông Đặng Đình Thọ |
| 19. Bà Đinh Thị Hòa |
52. Ông Hoàng Đình Thư |
| 20. Ông Lê Hoàn |
53. Ông Quan Ngọc Thuyết |
| 21. Ông Đặng Văn Hoàng |
54. Ông Lê Văn Tố |
| 22. Ông Lý Văn Học |
55. Ông Triệu Tôn |
| 23. Ông Công Mạnh Hùng |
56. Ông Ma Văn Trang |
| 24. Ông Triệu Quý Hưng |
57. Ông Hoàng Thiếu Tráng |
| 25. Ông Nguyễn Ngọc Huy |
58. Bà Đặng Thị Trị |
| 26. Ông Dương Hữu Kiền |
59. Ông Lê Văn Trưa |
| 27. Ông Bàn Văn Long |
60. Ông Hoàng Văn Tung |
| 28. Ông Tạ Quốc Luân |
61. Ông Lê Tùng |
| 29. Ông La Chính Lương |
62. Ông Mùng Văn Tương |
| 30. Bà Triệu Thị Lý |
63. Bà Hoàng Thị Tỵ |
| 31. Ông Trần Thế Minh |
64. Bà Long Thị Ương |
| 32. Ông Triệu Kim Dung (Chi Năng) |
65. Bà Phạm Thị Kim Xuân |
| 33. Bà Bùi Thị Nê |
|