Sinh năm 1967, dân tộc Tày, quê xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tuyên Quang |
Sinh năm 1959, dân tộc Kinh, quê xã Tự Tân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Trưởng ban Đối ngoại Trung ương. |
|||
Sinh năm 1962, dân tộc Sán Dìu, quê xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc. |
Sinh năm 1978, dân tộc Tày, quê xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Phó Trưởng Đoàn ĐBQH chuyên trách khoá XIV tỉnh Tuyên Quang. |
|||
Sinh năm 1978, dân tộc Cao Lan (Sán Chay), quê xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang. |
Sinh năm 1983, dân tộc Sán Dìu, quê xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |