Sinh năm 1957, dân tộc Tày, quê xã Lăng Can, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tuyên Quang |
Sinh năm 1950, dân tộc tày, quê xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Trưởng ban Dân vận Trung ương |
|||
Sinh năm 1953, quê xã Xuân Kiên, Huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Đảng ủy, Tổng Biên tập Báo Nhân dân, Chủ tịch Hội Nhà báo Việt Nam; Ủy viên Ủy ban Đối ngoại của Trung ương. |
Sinh năm 1970, dân tộc Kinh, quê xã Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc. Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Trưởng đoàn Chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tuyên Quang; Ủy viên Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội. |
|||
Sinh năm 1974, dân tộc Sán Chay, quê xã Đại Phú, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thị xã Tuyên Quang, Ủy viên Ban Chấp hành Tỉnh Đoàn, Bí thư thị đoàn Tuyên Quang; Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội. |
Sinh năm 1975, dân tộc Kinh, quê xã Tiến Thủy, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam, Phó Giám đốc Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp - Sở Công nghiệp tỉnh Tuyên Quang |