Sinh năm 1945, dân tộc Mông, quê xã Đồng Văn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Uỷ viên Ban Thường vụ Huyện ủy, phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Tuyên. |
Sinh năm 1938, dân tộc Dao, quê xã Sín Chải, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. Thường vụ Huyện ủy, Trung tá, Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Tuyên |
|||
Sinh năm 1923, quê xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phú. Ủy viên Ban Chấp chấp hành Trung ương Đảng, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Nội vụ, phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội. |
Sinh năm 1954, dân tộc Cao Lan, quê xã Vân Sơn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. Huyện ủy viên, Trưởng Ban tổ chức chính quyền huyện Sơn Dương, tỉnh Hà Tuyên. |
|||
Sinh năm 1939, dân tộc La Chí, quê huyện Xí Mần, tỉnh Hà Giang. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy Ban nhân dân huyện Xí Mần, tỉnh Hà Tuyên; Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc Hội. |
Sinh năm 1943, quê xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Ninh. Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tuyên |
|||
Sinh năm 1943, dân tộc tày, quê xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. Huyện ủy viên, Ủy viên Ban Chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Hội trưởng Hội liên hiệp Phụ nữ huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Tuyên |
|
|