Sinh Năm 1937, quê huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú. Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam, Đội trưởng Đội sản xuất Tân Thắng, Nông trường Tân Trào, huyên Sơn Dương |
Sinh năm 1948, dân tộc Tày, quê huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, Ủy viên Ban chấp hành Đoàn thanh niên lao động HCM huyện Chiêm Hoá, Hội trưởng Hội Liên hiệp Phụ nữ xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa. |
|||
Sinh năm 1950. quê huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh, Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Nông nghiệp Trung ương, Ủy viên Ban Dự án pháp luật của Quốc Hội. |
Sinh năm 1948, quê huyện Nam Ninh, tỉnh Nam Hà, Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam, Tổ trưởng sản xuất Lâm trường Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. |
|||
Sinh năm 1927, dân tộc Dao, quê Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban hành chính tỉnh Tuyên Quang, Ủy viên Ủy ban Dân tộc của Quốc Hội. |
Sinh năm 1923, dân tộc Sán Chay, quê huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Tỉnh ủy viên, Trưởng ban tổ chức Tỉnh ủy Tuyên Quang, Ủy viên Ủy ban văn hóa và xã hội của Quốc hội |