Sinh năm 1968, dân tộc Kinh, quê xã Thành Công, huyện Khoái Châu tỉnh Hưng Yên. Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam, giáo viên Trường phổ thông trung học chuyên tỉnh Tuyên Quang |
Sinh năm 1954, dân tộc Tày, quê xã Tân An, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục – Thể thao. |
|||
Sinh năm 1954, dân tộc Cao Lan, quê xã Vân Sơn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. Tỉnh ủy Viên, Trưởng ban tổ chức chính quyền tỉnh Tuyên Quang; Ủy viên Hội đồng Dân tộc Dao của Quốc hội. |
Sinh năm 1950, dân tộc tày, quê xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang; Ủy viên Ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội. (Trưởng Đoàn ĐBQH khóa X tỉnh Tuyên Quang) |
|||
Sinh năm 1944, quê xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Tây. Trung tướng, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng. |
|
|